péng

Từ hán việt: 【bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng). Ý nghĩa là: đê phân lũ (thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đê phân lũ (thời xưa)

中国战国时代科学家李冰在修建都江堰时所创造的分水堤,作用是减杀水势

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 堋

Hình ảnh minh họa cho từ 堋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèng , Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBB (土月月)
    • Bảng mã:U+580B
    • Tần suất sử dụng:Thấp