有限群 là gì?: 有限群 (hữu hạn quần). Ý nghĩa là: nhóm hữu hạn (toán học.).
Ý nghĩa của 有限群 khi là Danh từ
✪ nhóm hữu hạn (toán học.)
finite group (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限群
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 那有 一群 豕
- Ở đó có một đàn lợn.
- 我们 饲有 一群 羊
- Chúng ta nuôi một đàn cừu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有限群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
群›
限›