有限群 yǒuxiàn qún

Từ hán việt: 【hữu hạn quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有限群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

有限群 là gì?: (hữu hạn quần). Ý nghĩa là: nhóm hữu hạn (toán học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有限群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有限群 khi là Danh từ

nhóm hữu hạn (toán học.)

finite group (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有限群

  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 连结 liánjié 连系 liánxì yǒu 连系 liánxì de 系列 xìliè huò 群体 qúntǐ

    - Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - 那有 nàyǒu 一群 yīqún shǐ

    - Ở đó có một đàn lợn.

  • - 我们 wǒmen 饲有 sìyǒu 一群 yīqún yáng

    - Chúng ta nuôi một đàn cừu.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 权限 quánxiàn 办事 bànshì

    - Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 读书 dúshū 日有 rìyǒu 程限 chéngxiàn

    - ngày đọc sách có tiến độ quy định.

  • - xiǎng 帮忙 bāngmáng 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.

  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 离开 líkāi 群众 qúnzhòng 就是 jiùshì yǒu 三头六臂 sāntóuliùbì 顶用 dǐngyòng

    - xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有限群

Hình ảnh minh họa cho từ 有限群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有限群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao