Đọc nhanh: 有理可依 (hữu lí khả y). Ý nghĩa là: Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ.
Ý nghĩa của 有理可依 khi là Danh từ
✪ Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理可依
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有理可依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有理可依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
可›
有›
理›