Đọc nhanh: 三生有幸 (tam sinh hữu hạnh). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ nhã nhặn) đó là vận may của tôi..., phước ba đời (thành ngữ). Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
Ý nghĩa của 三生有幸 khi là Thành ngữ
✪ (ngôn ngữ nhã nhặn) đó là vận may của tôi...
(courteous language) it's my good fortune...
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
✪ phước ba đời (thành ngữ)
the blessing of three lifetimes (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三生有幸
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 椅 先生 很 有 才华
- Ông Kỷ rất có tài năng.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 她 已经 生 了 三胎 了
- Cô ấy đã sinh ba lần rồi.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 晚生 有幸 受教于 您
- Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三生有幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三生有幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
幸›
有›
生›