如有所失 rú yǒu suǒ shī

Từ hán việt: 【như hữu sở thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如有所失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như hữu sở thất). Ý nghĩa là: dường như có điều gì đó không ổn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如有所失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 如有所失 khi là Thành ngữ

dường như có điều gì đó không ổn (thành ngữ)

to seem as if something is amiss (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如有所失

  • - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

  • - 只有 zhǐyǒu 几家 jǐjiā 定制 dìngzhì 店有 diànyǒu 安装 ānzhuāng suǒ de

    - Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 正如 zhèngrú 报告 bàogào 所示 suǒshì

    - Đúng như báo cáo đã chỉ ra.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 有所 yǒusuǒ 可能 kěnéng 有所 yǒusuǒ shī

    - Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • - 所有 suǒyǒu 申请 shēnqǐng yào 规定 guīdìng 填写 tiánxiě

    - Tất cả các đơn xin phải được điền theo quy định.

  • - 抛开 pāokāi 所有 suǒyǒu de 失败 shībài 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.

  • - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • - zhè 解释 jiěshì le 为什么 wèishíme 所有 suǒyǒu 失踪 shīzōng de 尸块 shīkuài néng pīn 起来 qǐlai

    - Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau

  • - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn 日渐 rìjiàn 缺失 quēshī 如果 rúguǒ 及时处理 jíshíchǔlǐ kuài yǒu 一天 yìtiān bèi 坏掉 huàidiào

    - Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如有所失

Hình ảnh minh họa cho từ 如有所失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如有所失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao