Đọc nhanh: 月落参横 (nguyệt lạc sâm hoành). Ý nghĩa là: Trăng xuống thấp; sao Sâm chiếu ngang. Chỉ trời sắp sáng. § Cũng nói là nguyệt lạc tinh trầm 月落星沉. ◇Hồng Mại 洪邁: Đông phương dĩ bạch; nguyệt lạc Sâm hoành 東方已白; 月落參橫 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆; Mai hoa hoành sâm 梅花橫參)..
Ý nghĩa của 月落参横 khi là Thành ngữ
✪ Trăng xuống thấp; sao Sâm chiếu ngang. Chỉ trời sắp sáng. § Cũng nói là nguyệt lạc tinh trầm 月落星沉. ◇Hồng Mại 洪邁: Đông phương dĩ bạch; nguyệt lạc Sâm hoành 東方已白; 月落參橫 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆; Mai hoa hoành sâm 梅花橫參).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月落参横
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 我 一月份 要 参加考试
- Tôi sẽ tham gia một kỳ thi vào tháng Giêng.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月落参横
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月落参横 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
月›
横›
落›