Hán tự: 更
Đọc nhanh: 更 (canh.cánh). Ý nghĩa là: càng; lại, hơn. Ví dụ : - 他更努力学习了。 Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.. - 这个方法更有效。 Phương pháp này càng hiệu quả hơn.. - 我们更讨论了一遍。 Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.
Ý nghĩa của 更 khi là Phó từ
✪ càng; lại
表示动作行为重复或相继发生,相当于“又”“再”
- 他 更 努力学习 了
- Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.
- 这个 方法 更 有效
- Phương pháp này càng hiệu quả hơn.
- 我们 更 讨论 了 一遍
- Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hơn
表示程度加深,相当于“更加”
- 我 觉得 更累 了
- Tôi cảm thấy mệt hơn rồi.
- 他 现在 更忙 了
- Bây giờ anh ấy bận hơn rồi.
- 这条 路 更 远 了
- Con đường này xa hơn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 更
✪ A 比 B + 更+ Tính từ/ Động từ chỉ trạng thái tâm lý
so sánh cái này hơn cái kia
- 小王 比 他 爸爸 更 喜欢 唱歌
- Tiểu Vương thích ca hát hơn bố anh ta.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
So sánh, Phân biệt 更 với từ khác
✪ 更 vs 更加
Giống:
- "更" và "更加" đồng nghĩa với nhau, đều là phó từ.
- Cả hai đều có thể tu sức cho từ 2 âm tiết.
Khác:
- "更加" được dùng trong văn viết.
"更" thường được dùng trong văn nói.
- "更" còn được dùng trước các tính từ có một âm tiết, "更加" thì không ( ví dụ: 更新、更 好、更贵 không thường nói 更加好、更加贵)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更
- 更生 布
- vải tái chế
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›