更次 gēng cì

Từ hán việt: 【canh thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh thứ). Ý nghĩa là: canh; một canh. Ví dụ : - 。 ngủ khoảng một canh giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 更次 khi là Danh từ

canh; một canh

指夜间一更 (约两小时) 长的时间

Ví dụ:
  • - shuì le yuē yǒu 一个 yígè gèng

    - ngủ khoảng một canh giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更次

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 达斯汀 dásītīng · 霍夫曼 huòfūmàn 更帅 gèngshuài

    - Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.

  • - 次生林 cìshēnglín

    - rừng tái sinh.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 更易 gēngyì guò 两三次 liǎngsāncì

    - bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 以往 yǐwǎng 更难 gèngnán

    - Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.

  • - 他们 tāmen de 菜单 càidān 每周 měizhōu 更新 gēngxīn 一次 yīcì

    - Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.

  • - 下次 xiàcì 我会 wǒhuì zuò 更好 gènghǎo

    - Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.

  • - 价格 jiàgé shì 次要 cìyào de 质量 zhìliàng gèng 重要 zhòngyào

    - Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.

  • - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • - shuì le yuē yǒu 一个 yígè gèng

    - ngủ khoảng một canh giờ.

  • - 这次 zhècì de 设计 shèjì 更为 gèngwéi 简单 jiǎndān

    - Thiết kế lần này đơn giản hơn.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更次

Hình ảnh minh họa cho từ 更次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao