Đọc nhanh: 更次 (canh thứ). Ý nghĩa là: canh; một canh. Ví dụ : - 睡了约有一个更次。 ngủ khoảng một canh giờ.
Ý nghĩa của 更次 khi là Danh từ
✪ canh; một canh
指夜间一更 (约两小时) 长的时间
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更次
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
- 这次 的 设计 更为 简单
- Thiết kế lần này đơn giản hơn.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
次›