Đọc nhanh: 暴虎凭河 (bạo hổ bằng hà). Ý nghĩa là: Bắt hổ tay không; lội sông; toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà; tử nhi vô hối giả; ngô bất dữ dã 暴虎馮河; 死而無悔者; 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp; không thuyền mà lội qua sông; chết không tiếc thân; kẻ ấy ta không cho theo giúp ta..
Ý nghĩa của 暴虎凭河 khi là Thành ngữ
✪ Bắt hổ tay không; lội sông; toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà; tử nhi vô hối giả; ngô bất dữ dã 暴虎馮河; 死而無悔者; 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp; không thuyền mà lội qua sông; chết không tiếc thân; kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虎凭河
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 河塘
- đê sông
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 河 埒
- bờ sông.
- 恒河
- Sông Hằng
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴虎凭河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虎凭河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
暴›
河›
虎›