矜悯 jīn mǐn

Từ hán việt: 【căng mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "矜悯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căng mẫn). Ý nghĩa là: Xót thương..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 矜悯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 矜悯 khi là Động từ

Xót thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜悯

  • - 矜持 jīnchí

    - mất tự nhiên.

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 力戒 lìjiè 矜夸 jīnkuā

    - cố tránh khoa trương.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 喜欢 xǐhuan 矜功自伐 jīngōngzìfá

    - Anh ấy thích khoe khoang công lao.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 悲悯 bēimǐn 病人 bìngrén de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.

  • - 悲悯 bēimǐn 失去 shīqù 亲人 qīnrén de rén

    - Anh ấy thương xót những người mất người thân.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矜悯

Hình ảnh minh họa cho từ 矜悯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜悯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:丶丶丨丶丨フ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLSK (心中尸大)
    • Bảng mã:U+60AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Jīn , Qín
    • Âm hán việt: Căng , Quan
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHOIN (弓竹人戈弓)
    • Bảng mã:U+77DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình