暴虎冯河 bào hǔ píng hé

Từ hán việt: 【bạo hổ phùng hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暴虎冯河" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo hổ phùng hà). Ý nghĩa là: liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng "Nếu bây giờ có cơ hội mang quân đi dẹp giặc thì thầy sẽ mang ai theo cùng?". Khổng Tử trả lời "Tay không mà đánh hổ, chân đất mà qua sông, người đến lúc chết cũng không biết hối hận, ta không thể cho đi cùng. Người mà ta cần là người trước khi đánh trận, biết cảnh giác, và vui vẻ bàn bạc hỏi ý kiến mọi người, đảm bảo thành công thì ta mới có thể cho đi cùng được". Khổng Tử dùng câu này để nhắc nhở, răn đe Tử Lộ, một trong những học trò xuất sắc của ông, tuy dũng cảm nhưng hay cậy thế mạnh.); tay không bắt hổ, chân đất qua sông; hữu dũng vô mưu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暴虎冯河 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暴虎冯河 khi là Thành ngữ

liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng "Nếu bây giờ có cơ hội mang quân đi dẹp giặc thì thầy sẽ mang ai theo cùng?". Khổng Tử trả lời "Tay không mà đánh hổ, chân đất mà qua sông, người đến lúc chết cũng không biết hối hận, ta không thể cho đi cùng. Người mà ta cần là người trước khi đánh trận, biết cảnh giác, và vui vẻ bàn bạc hỏi ý kiến mọi người, đảm bảo thành công thì ta mới có thể cho đi cùng được". Khổng Tử dùng câu này để nhắc nhở, răn đe Tử Lộ, một trong những học trò xuất sắc của ông, tuy dũng cảm nhưng hay cậy thế mạnh.); tay không bắt hổ, chân đất qua sông; hữu dũng vô mưu

《诗经·小雅·小旻》:"不敢暴虎,不敢冯河" 赤手空拳打老虎,没有渡船要过河比喻 有勇无谋,冒险蛮干(暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虎冯河

  • - 名字 míngzi shì 阿河 āhé

    - Tên tôi là Hà.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 根治 gēnzhì 黄河 huánghé

    - trị tận gốc sông Hoàng Hà.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 河塘 hétáng

    - đê sông

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 河堤 hédī

    - đê sông

  • - 河汊 héchà

    - nhánh sông.

  • -

    - bùn lắng ở sông

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - liè

    - bờ sông.

  • - 恒河 hénghé

    - Sông Hằng

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • - 连日 liánrì 大雨 dàyǔ 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴虎冯河

Hình ảnh minh họa cho từ 暴虎冯河

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虎冯河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét), mã 馬 (+2 nét)
    • Pinyin: Féng , Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Phùng
    • Nét bút:丶一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNVM (戈一弓女一)
    • Bảng mã:U+51AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao