Đọc nhanh: 暴虎冯河 (bạo hổ phùng hà). Ý nghĩa là: liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng "Nếu bây giờ có cơ hội mang quân đi dẹp giặc thì thầy sẽ mang ai theo cùng?". Khổng Tử trả lời "Tay không mà đánh hổ, chân đất mà qua sông, người đến lúc chết cũng không biết hối hận, ta không thể cho đi cùng. Người mà ta cần là người trước khi đánh trận, biết cảnh giác, và vui vẻ bàn bạc hỏi ý kiến mọi người, đảm bảo thành công thì ta mới có thể cho đi cùng được". Khổng Tử dùng câu này để nhắc nhở, răn đe Tử Lộ, một trong những học trò xuất sắc của ông, tuy dũng cảm nhưng hay cậy thế mạnh.); tay không bắt hổ, chân đất qua sông; hữu dũng vô mưu.
Ý nghĩa của 暴虎冯河 khi là Thành ngữ
✪ liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng "Nếu bây giờ có cơ hội mang quân đi dẹp giặc thì thầy sẽ mang ai theo cùng?". Khổng Tử trả lời "Tay không mà đánh hổ, chân đất mà qua sông, người đến lúc chết cũng không biết hối hận, ta không thể cho đi cùng. Người mà ta cần là người trước khi đánh trận, biết cảnh giác, và vui vẻ bàn bạc hỏi ý kiến mọi người, đảm bảo thành công thì ta mới có thể cho đi cùng được". Khổng Tử dùng câu này để nhắc nhở, răn đe Tử Lộ, một trong những học trò xuất sắc của ông, tuy dũng cảm nhưng hay cậy thế mạnh.); tay không bắt hổ, chân đất qua sông; hữu dũng vô mưu
《诗经·小雅·小旻》:"不敢暴虎,不敢冯河" 赤手空拳打老虎,没有渡船要过河比喻 有勇无谋,冒险蛮干(暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虎冯河
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 河塘
- đê sông
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 河 埒
- bờ sông.
- 恒河
- Sông Hằng
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴虎冯河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虎冯河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冯›
暴›
河›
虎›