Đọc nhanh: 凭票 (bằng phiếu). Ý nghĩa là: Lấy tấm phiếu; cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: khán điện ảnh thì; tất tu bằng phiếu nhập tràng 看電影時; 必須憑票入場..
Ý nghĩa của 凭票 khi là Danh từ
✪ Lấy tấm phiếu; cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: khán điện ảnh thì; tất tu bằng phiếu nhập tràng 看電影時; 必須憑票入場.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 珍贵 的 邮票
- Con tem quý giá.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 每 一名 观众 都 必须 凭票入场
- Mỗi khán giả đều phải có vé để vào.
- 我们 今天 要 去 投票
- Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
票›