xiá

Từ hán việt: 【hạ.xuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ.xuyết). Ý nghĩa là: rỗi; rảnh; rảnh rang; nhàn rỗi; rảnh việc, nhàn; thôi; nghỉ. Ví dụ : - 。 Gần đây không có thời gian đọc sách.. - 。 Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.. - 。 Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rỗi; rảnh; rảnh rang; nhàn rỗi; rảnh việc

没有事的时候;空闲

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 无暇 wúxiá 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Gần đây không có thời gian đọc sách.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhàn; thôi; nghỉ

(时间)空闲

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 阅读 yuèdú

    - Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 暇日 xiárì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 阅读 yuèdú

    - Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - 有暇 yǒuxiá 请来 qǐnglái 一晤 yīwù

    - khi rỗi xin mời đến gặp nhau một tý.

  • - 最近 zuìjìn 无暇 wúxiá 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Gần đây không có thời gian đọc sách.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.

  • - 自顾不暇 zìgùbùxiá

    - lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc

  • - 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 顾客 gùkè 纷至沓来 fēnzhìtàlái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.

  • - 病人 bìngrén lái 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.

  • - 无暇 wúxiá 后顾 hòugù

    - không có thời gian lo liệu

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 暇日 xiárì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.

  • - 无暇 wúxiá 计及 jìjí 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì

    - Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 其他 qítā 事情 shìqing

    - Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

  • - 现今 xiànjīn 生活 shēnghuó 分成 fēnchéng 工作 gōngzuò 闲暇 xiánxiá liǎng 部分 bùfèn

    - Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

  • - 阅读 yuèdú 占去 zhànqù le 大部分 dàbùfèn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Đọc chiếm đi phần lớn thời gian rảnh của tôi.

  • - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - 目前 mùqián de zhè 一切 yīqiè 额外 éwài 工作 gōngzuò yòng le de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暇

Hình ảnh minh họa cho từ 暇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá , Xià
    • Âm hán việt: Hạ , Xuyết
    • Nét bút:丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ARYE (日口卜水)
    • Bảng mã:U+6687
    • Tần suất sử dụng:Cao