Hán tự: 景
Đọc nhanh: 景 (ảnh.cảnh). Ý nghĩa là: cảnh trí; phong cảnh; cảnh, tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh, dàn cảnh; dựng cảnh. Ví dụ : - 山中景令人陶醉。 Cảnh trong núi khiến người say mê.. - 海边景美丽迷人。 Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.. - 目前景不算太糟糕。 Tình hình hiện tại không quá tệ.
Ý nghĩa của 景 khi là Danh từ
✪ cảnh trí; phong cảnh; cảnh
(景儿) 景致;风景
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 海边 景 美丽 迷人
- Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.
✪ tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh
情形;情况
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
✪ dàn cảnh; dựng cảnh
戏剧、电影的布景和摄影棚外的景物
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
✪ họ Cảnh
姓
- 他 姓景
- Anh ấy họ Cảnh.
Ý nghĩa của 景 khi là Tính từ
✪ tôn kính; khâm phục; mến phục; kính trọng; ngưỡng mộ
尊敬;佩服
- 我 对 他 一直 很景敬
- Tôi luôn rất kính trọng anh ấy.
- 大家 都 景 他 的 才华
- Mọi người đều khâm phục tài hoa của anh ấy.
Ý nghĩa của 景 khi là Lượng từ
✪ cảnh (trong kịch)
剧本的一幕中因布景不同而划分的段落
- 第二 景 展示 了 繁忙 的 街道
- Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.
- 第一 景 设在 美丽 的 花园
- Cảnh đầu tiên được đặt trong một khu vườn đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›