昵称 nìchēng

Từ hán việt: 【nật xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昵称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nật xưng). Ý nghĩa là: biệt danh. Ví dụ : - 。 Tôi thích biệt danh này.. - 。 Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.. - 。 Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昵称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昵称 khi là Danh từ

biệt danh

【词目】昵称

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 昵称 nìchēng

    - Tôi thích biệt danh này.

  • - de 昵称 nìchēng hěn 好听 hǎotīng

    - Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.

  • - de 昵称 nìchēng shì 小明 xiǎomíng

    - Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昵称

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 国际足联 guójìzúlián shì FIFA de 简称 jiǎnchēng

    - Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - 人称 rénchēng 诺丁汉 nuòdīnghàn

    - Họ gọi tôi là Nottingham.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 魁星 kuíxīng shì 北斗七星 běidǒuqīxīng de 总称 zǒngchēng

    - Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.

  • - 艾滋病 àizībìng bèi 称为 chēngwéi 十大 shídà 流行病 liúxíngbìng 之一 zhīyī

    - AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.

  • - 爱称 àichēng 用筱 yòngxiǎo

    - Biệt danh cô ấy là Tiểu.

  • - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 我们 wǒmen 称一称 chēngyīchēng 这袋 zhèdài ba

    - Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - de 昵称 nìchēng hěn 好听 hǎotīng

    - Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 昵称 nìchēng

    - Tôi thích biệt danh này.

  • - de 昵称 nìchēng shì 小明 xiǎomíng

    - Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.

  • - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昵称

Hình ảnh minh họa cho từ 昵称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昵称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Nì , Zhì
    • Âm hán việt: Chức , Nật , Nặc , Nễ
    • Nét bút:丨フ一一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASP (日尸心)
    • Bảng mã:U+6635
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao