Đọc nhanh: 昵称 (nật xưng). Ý nghĩa là: biệt danh. Ví dụ : - 我喜欢这个昵称。 Tôi thích biệt danh này.. - 她的昵称很好听。 Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.. - 他的昵称是小明。 Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.
Ý nghĩa của 昵称 khi là Danh từ
✪ biệt danh
【词目】昵称
- 我 喜欢 这个 昵称
- Tôi thích biệt danh này.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 他 的 昵称 是 小明
- Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昵称
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 她 爱称 用筱
- Biệt danh cô ấy là Tiểu.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 我 喜欢 这个 昵称
- Tôi thích biệt danh này.
- 他 的 昵称 是 小明
- Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昵称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昵称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昵›
称›