Hán tự: 映
Đọc nhanh: 映 (ánh). Ý nghĩa là: ánh; chiếu, chiếu, chiếu phim. Ví dụ : - 月光映在湖面上。 Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.. - 窗户映出了树的影子。 Cửa sổ phản chiếu bóng cây.. - 霓虹映亮了街道。 Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
Ý nghĩa của 映 khi là Động từ
✪ ánh; chiếu
因光线照射而显出物体的形象
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 窗户 映出 了 树 的 影子
- Cửa sổ phản chiếu bóng cây.
✪ chiếu
照①
- 霓虹 映亮 了 街道
- Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
- 晨曦 映亮 了 树林
- Ánh sáng ban mai chiếu sáng khu rừng.
✪ chiếu phim
特指放映影片
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 晚霞 映照
- ráng chiều chiếu rọi.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm映›