复映片 fù yìng piàn

Từ hán việt: 【phục ánh phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复映片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục ánh phiến). Ý nghĩa là: phim thứ hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复映片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复映片 khi là Danh từ

phim thứ hai

second-run movie

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复映片

  • - 布片 bùpiàn ér

    - tấm vải.

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 下午 xiàwǔ yìng 喜剧 xǐjù de 影片 yǐngpiān

    - Buổi chiều chiếu phim hài kịch.

  • - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • - 本片 běnpiàn 即日 jírì 放映 fàngyìng

    - phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.

  • - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 即将 jíjiāng 公映 gōngyìng

    - bộ phim này sắp được công chiếu.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 没有 méiyǒu 真实 zhēnshí 反映 fǎnyìng chū 花园 huāyuán de 丰富 fēngfù 色彩 sècǎi

    - Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.

  • - dāng 他们 tāmen zài 放映 fàngyìng 幻灯片 huàndēngpiàn shí yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng shì 可能 kěnéng de

    - Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复映片

Hình ảnh minh họa cho từ 复映片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复映片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao