Đọc nhanh: 明儿 (minh nhi). Ý nghĩa là: ngày mai; đến mai, mai đây; mai sau; tương lai. Ví dụ : - 明儿见。 mai gặp lại.. - 她明儿一早就动身。 sáng mai cô ấy lên đường.. - 明儿你长大了,也学开拖拉机。 mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
✪ ngày mai; đến mai
今天的下一天也说明儿个
- 明儿 见
- mai gặp lại.
- 她 明儿 一 早就 动身
- sáng mai cô ấy lên đường.
✪ mai đây; mai sau; tương lai
不远的将来
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明儿
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 我们 明天 晚上 还 干活儿
- Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 明儿 见
- mai gặp lại.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 聪明 的 女儿 学习 棒
- Con gái thông minh học giỏi.
- 明儿 我 一准 进城
- Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
- 明儿个 别忘了 开会
- Ngày mai đừng quên họp nhé.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 打搅 您 了 , 明儿 见 吧
- làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
明›