Đọc nhanh: 明情理儿 (minh tình lí nhi). Ý nghĩa là: lí lẽ rõ ràng; lý lẽ rõ ràng.
Ý nghĩa của 明情理儿 khi là Danh từ
✪ lí lẽ rõ ràng; lý lẽ rõ ràng
明显而用不着争辩的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明情理儿
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明情理儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明情理儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
情›
明›
理›