Đọc nhanh: 明间儿 (minh gian nhi). Ý nghĩa là: gian ngoài; nhà ngoài.
Ý nghĩa của 明间儿 khi là Danh từ
✪ gian ngoài; nhà ngoài
直接跟外面相通的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明间儿
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 转瞬间 , 来 这儿 已有 十几天 了
- nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明间儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明间儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
明›
间›