Đọc nhanh: 昆裔 (côn duệ). Ý nghĩa là: Con cháu đời sau; hậu tự. ◇Quốc ngữ 國語: Thiên giáng họa vu Tấn quốc; sàm ngôn phồn hưng; diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ 天降禍于晉國; 讒言繁興; 延及寡君之紹續昆裔 (Tấn ngữ nhị 晉語二)..
Ý nghĩa của 昆裔 khi là Danh từ
✪ Con cháu đời sau; hậu tự. ◇Quốc ngữ 國語: Thiên giáng họa vu Tấn quốc; sàm ngôn phồn hưng; diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ 天降禍于晉國; 讒言繁興; 延及寡君之紹續昆裔 (Tấn ngữ nhị 晉語二).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆裔
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 经济昆虫
- côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆裔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆裔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昆›
裔›