昆虫学 kūnchóng xué

Từ hán việt: 【côn trùng học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昆虫学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn trùng học). Ý nghĩa là: côn trùng học. Ví dụ : - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昆虫学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昆虫学 khi là Danh từ

côn trùng học

entomology

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 细查 xìchá 昆虫学 kūnchóngxué 传染病 chuánrǎnbìng 领域 lǐngyù

    - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫学

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • - 昆虫 kūnchóng 羽翅 yǔchì 小巧 xiǎoqiǎo

    - Cánh côn trùng nhỏ xinh.

  • - zhè zhǐ 昆虫 kūnchóng de 翅膀 chìbǎng 透明 tòumíng

    - Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - 经济昆虫 jīngjìkūnchóng

    - côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)

  • - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • - 蝴蝶 húdié 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Bướm thuộc về họ côn trùng.

  • - 昆虫 kūnchóng 具有 jùyǒu 趋光性 qūguāngxìng

    - Côn trùng có tính hướng quang.

  • - duì 昆虫 kūnchóng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất thích thú với côn trùng.

  • - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • - 研究 yánjiū le hěn 多种 duōzhǒng 昆虫 kūnchóng

    - Những con chim này thuộc cùng một loài.

  • - 昆虫 kūnchóng 从卵 cóngluǎn 开始 kāishǐ 它们 tāmen de 生命 shēngmìng

    - Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.

  • - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • - 有些 yǒuxiē 昆虫 kūnchóng de luǎn 潜伏 qiánfú zài 土内 tǔnèi 越冬 yuèdōng

    - một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

  • - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 细查 xìchá 昆虫学 kūnchóngxué 传染病 chuánrǎnbìng 领域 lǐngyù

    - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昆虫学

Hình ảnh minh họa cho từ 昆虫学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆虫学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao