Đọc nhanh: 节令 (tiết lệnh). Ý nghĩa là: thời tiết; mùa; dịp; thời vụ. Ví dụ : - 节令不正。 thời tiết không bình thường.. - 端午节吃粽子,应应节令。 tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
Ý nghĩa của 节令 khi là Danh từ
✪ thời tiết; mùa; dịp; thời vụ
某个节气的气候和物候
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节令
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 节令 不正
- thời tiết không bình thường.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
节›