Đọc nhanh: 日光节约时 (nhật quang tiết ước thì). Ý nghĩa là: Tiết kiệm thời gian ban ngày.
Ý nghĩa của 日光节约时 khi là Từ điển
✪ Tiết kiệm thời gian ban ngày
daylight saving time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日光节约时
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
- 泰 美好 的 时光 已逝
- Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 要 不要 节日 犰狳 来 告诉 你 光明节 的 由 来 呢 ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Holiday Armadillo nói với bạn tất cả về Lễ hội Ánh sáng?
- 我们 等 了 约莫 有 一个 小时 的 光景
- chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 节日 时 大家 聚会
- Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日光节约时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日光节约时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
日›
时›
约›
节›