Hán tự: 时
Đọc nhanh: 时 (thì.thời). Ý nghĩa là: lúc; khi, thời; lúc; thường, giờ; thời giờ; thời gian. Ví dụ : - 开车时要注意安全。 Lúc lái xe phải chú ý an toàn.. - 上课时不要说话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.. - 他工作时非常专注。 Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
Ý nghĩa của 时 khi là Danh từ
✪ lúc; khi
表示动作发生的时间;规定的某个时间点。
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
✪ thời; lúc; thường
指比较长的一段时间
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
✪ giờ; thời giờ; thời gian
规定的时候
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
✪ mùa; vụ
季节
- 秋天 是 丰收 的 好 时
- Mùa thu là vụ thu hoạch tốt.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
✪ thời cơ; cơ hội; thời vận
时机;时宜
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
✪ thì (ngữ pháp)
一种语法范畴
- 这个 句子 是 现在 时
- Câu này là thì hiện tại.
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
✪ giờ (đơn vị tính giờ thời xưa)
时辰; 小时 (点)
- 辰时 是 早晨 的 时间
- Giờ Thìn là vào buổi sáng.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
✪ thời gian; năm tháng
时间;岁月
- 那 是 我 最 难忘 的 时
- Đó là khoảng thời gian tôi không thể quên.
- 时 让 我们 成长
- Thời gian giúp chúng ta trưởng thành.
✪ họ Thời
姓
- 他 姓 时 , 叫 时明
- Anh ấy họ Thời, tên là Thời Minh.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
Ý nghĩa của 时 khi là Lượng từ
✪ tiếng; giờ
时间单位, 跟“点”一样
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
Ý nghĩa của 时 khi là Tính từ
✪ đương thời; hiện nay
当前的;目前的
- 我们 应该 关注 时事
- Chúng ta nên chú ý đến các sự kiện hiện tại.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
✪ thời; thời điểm; đúng lúc; hợp thời
一时的;适时的
- 现在 是 一个 时机
- Hiện tại là một thời điểm thích hợp.
- 他 的 评论 很 时宜
- Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.
Ý nghĩa của 时 khi là Phó từ
✪ thường; luôn; luôn luôn
时常
- 父母 时时 关心 着 我
- Bố mẹ luôn quan tâm tôi.
- 他 时 有 发言 的 机会
- Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.
✪ lúc; lúc thì
两个“时”字前后连用,相当于“有时……有时……”“一会儿……一会儿……”
- 她 的 心情 时好时坏
- Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›