shí

Từ hán việt: 【thì.thời】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì.thời). Ý nghĩa là: lúc; khi, thời; lúc; thường, giờ; thời giờ; thời gian. Ví dụ : - 。 Lúc lái xe phải chú ý an toàn.. - 。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.. - 。 Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lúc; khi

表示动作发生的时间;规定的某个时间点。

Ví dụ:
  • - 开车 kāichē 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lúc lái xe phải chú ý an toàn.

  • - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

thời; lúc; thường

指比较长的一段时间

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

  • - 古时 gǔshí 人们 rénmen 依靠 yīkào 自然 zìrán 生存 shēngcún

    - Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.

giờ; thời giờ; thời gian

规定的时候

Ví dụ:
  • - 列车 lièchē 准时 zhǔnshí dào zhàn

    - Tàu vào ga đúng giờ.

  • - 每天 měitiān dōu 按时 ànshí 上班 shàngbān

    - Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.

mùa; vụ

季节

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān shì 丰收 fēngshōu de hǎo shí

    - Mùa thu là vụ thu hoạch tốt.

  • - 春时 chūnshí 万物 wànwù 开始 kāishǐ 复苏 fùsū

    - Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.

thời cơ; cơ hội; thời vận

时机;时宜

Ví dụ:
  • - shí 过去 guòqù 机会 jīhuì 不再 bùzài lái

    - Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.

  • - 正在 zhèngzài 等待 děngdài 合适 héshì de shí

    - Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.

thì (ngữ pháp)

一种语法范畴

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 现在 xiànzài shí

    - Câu này là thì hiện tại.

  • - yòng de 动词 dòngcí shì 过去 guòqù shí

    - Động từ bạn dùng là thì quá khứ.

giờ (đơn vị tính giờ thời xưa)

时辰; 小时 (点)

Ví dụ:
  • - 辰时 chénshí shì 早晨 zǎochén de 时间 shíjiān

    - Giờ Thìn là vào buổi sáng.

  • - 巳时 sìshí 太阳 tàiyang 升高 shēnggāo le

    - Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.

thời gian; năm tháng

时间;岁月

Ví dụ:
  • - shì zuì 难忘 nánwàng de shí

    - Đó là khoảng thời gian tôi không thể quên.

  • - shí ràng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Thời gian giúp chúng ta trưởng thành.

họ Thời

Ví dụ:
  • - xìng shí jiào 时明 shímíng

    - Anh ấy họ Thời, tên là Thời Minh.

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tiếng; giờ

时间单位, 跟“点”一样

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài 晚上 wǎnshang shí 开始 kāishǐ

    - Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đương thời; hiện nay

当前的;目前的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 关注 guānzhù 时事 shíshì

    - Chúng ta nên chú ý đến các sự kiện hiện tại.

  • - 时务 shíwù 就是 jiùshì 当务之急 dāngwùzhījí

    - Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.

thời; thời điểm; đúng lúc; hợp thời

一时的;适时的

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì 一个 yígè 时机 shíjī

    - Hiện tại là một thời điểm thích hợp.

  • - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thường; luôn; luôn luôn

时常

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 时时 shíshí 关心 guānxīn zhe

    - Bố mẹ luôn quan tâm tôi.

  • - shí yǒu 发言 fāyán de 机会 jīhuì

    - Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.

lúc; lúc thì

两个“时”字前后连用,相当于“有时……有时……”“一会儿……一会儿……”

Ví dụ:
  • - de 心情 xīnqíng 时好时坏 shíhǎoshíhuài

    - Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.

  • - 他时 tāshí 热情 rèqíng shí 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - 周时 zhōushí 有个 yǒugè 鲁国 lǔguó

    - Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.

  • - 苏菲 sūfēi 随时 suíshí huì lái

    - Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时

Hình ảnh minh họa cho từ 时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao