日历 rìlì

Từ hán việt: 【nhật lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật lịch). Ý nghĩa là: lịch . Ví dụ : - 。 Ông nội đang xem lịch.. - 。 Mẹ mới mua một quyển lịch.. - 。 Bạn lật lịch đi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 日历 khi là Danh từ

lịch

记有年、月、日、星期、节气、纪念日等的本子,一年一本,每日一页,逐日揭去

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye zài kàn 日历 rìlì

    - Ông nội đang xem lịch.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 一本 yīběn 日历 rìlì

    - Mẹ mới mua một quyển lịch.

  • - fān 日历 rìlì ba

    - Bạn lật lịch đi.

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - 这是 zhèshì 明年 míngnián de 日历 rìlì

    - Đây là lịch của năm sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日历

Động từ + 日历

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 有没有 yǒuméiyǒu mài 日历 rìlì

    - Cửa hàng này có bán lịch không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日历

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 案头 àntóu 日历 rìlì

    - lịch để bàn

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 今天 jīntiān shì 农历 nónglì de wàng

    - Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.

  • - fān 日历 rìlì ba

    - Bạn lật lịch đi.

  • - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • - 爷爷 yéye zài kàn 日历 rìlì

    - Ông nội đang xem lịch.

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • - 历尽艰辛 lìjìnjiānxīn 方有 fāngyǒu 今日 jīnrì

    - trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.

  • - 雄王 xióngwáng 忌日 jìrì 每年 měinián 农历 nónglì 三月初 sānyuèchū shí 举行 jǔxíng

    - Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.

  • - de 生日 shēngrì shì 农历 nónglì 六月 liùyuè 初六 chūliù

    - Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.

  • - 这是 zhèshì 明年 míngnián de 日历 rìlì

    - Đây là lịch của năm sau.

  • - cóng de 简历 jiǎnlì shàng 看到 kàndào huì shuō 日语 rìyǔ

    - Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch của bạn nhắc đến việc bạn nói được tiếng Nhật.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 一本 yīběn 日历 rìlì

    - Mẹ mới mua một quyển lịch.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 有没有 yǒuméiyǒu mài 日历 rìlì

    - Cửa hàng này có bán lịch không?

  • - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日历

Hình ảnh minh họa cho từ 日历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao