Đọc nhanh: 断情 (đoạn tình). Ý nghĩa là: một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ。片段的感想。 看完電影寫了篇斷想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn. 學詩斷想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ..
Ý nghĩa của 断情 khi là Danh từ
✪ một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ。片段的感想。 看完電影寫了篇斷想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn. 學詩斷想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 她 去 医院 诊断 病情
- Cô ấy đi bệnh viện để chẩn đoán bệnh tình.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 他 很快 判断 了 情况
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
断›