Đọc nhanh: 斗志篇篇 (đẩu chí thiên thiên). Ý nghĩa là: bừng bừng ý chí chiến đấu.
Ý nghĩa của 斗志篇篇 khi là Từ điển
✪ bừng bừng ý chí chiến đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗志篇篇
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 这 篇文章 被 杂志 录用
- Bài viết này được tạp chí chấp nhận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗志篇篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗志篇篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
斗›
篇›