Đọc nhanh: 敬鬼神而远之 (kính quỷ thần nhi viễn chi). Ý nghĩa là: tôn trọng Thần và quỷ từ xa (thành ngữ); giữ một khoảng cách tôn trọng.
Ý nghĩa của 敬鬼神而远之 khi là Từ điển
✪ tôn trọng Thần và quỷ từ xa (thành ngữ); giữ một khoảng cách tôn trọng
to respect Gods and demons from a distance (idiom); to remain at a respectful distance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬鬼神而远之
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 聚而 歼 之
- dồn lại mà diệt.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬鬼神而远之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬鬼神而远之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
敬›
神›
而›
远›
鬼›