Đọc nhanh: 敬若神明 (kính nhược thần minh). Ý nghĩa là: giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ).
Ý nghĩa của 敬若神明 khi là Động từ
✪ giữ ai đó có cùng quan điểm như một vị thần (thành ngữ)
to hold sb in the same regard as one would a god (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬若神明
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬若神明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬若神明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
明›
神›
若›