Đọc nhanh: 两小无猜 (lưỡng tiểu vô sai). Ý nghĩa là: hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ.
Ý nghĩa của 两小无猜 khi là Thành ngữ
✪ hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ
男女小的时候在一起玩耍, 天真烂漫,没有猜疑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两小无猜
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两小无猜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两小无猜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
⺌›
⺍›
小›
无›
猜›