Đọc nhanh: 洛阳纸贵 (lạc dương chỉ quý). Ý nghĩa là: văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời).
Ý nghĩa của 洛阳纸贵 khi là Thành ngữ
✪ văn chương cao quý khó ai bì kịp; giấy ở Lạc Dương đắt lên (ví với tác phẩm nổi tiếng một thời)
晋代左思《三都赋》写成以后, 抄写的人非常多,洛阳的纸都因此涨价了 (见于《晋书》·文苑传) 比喻著作广泛流传, 风行 一时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洛阳纸贵
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 那 几页 纸 非常 珍贵
- Những trang giấy đó rất quý giá.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 春运 启动 以来 , 洛阳 地区 持续 降雪
- Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洛阳纸贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洛阳纸贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洛›
纸›
贵›
阳›