Đọc nhanh: 趋之若鹜 (xu chi nhược vụ). Ý nghĩa là: xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen.
Ý nghĩa của 趋之若鹜 khi là Thành ngữ
✪ xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen
像鸭子一样,成群地跑过去多比喻追逐不正当的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋之若鹜
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋之若鹜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋之若鹜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
若›
趋›
鹜›