Hán tự: 敞
Đọc nhanh: 敞 (xưởng.sưởng). Ý nghĩa là: rộng; thoáng mát; rộng rãi; rộng thoáng (phòng ốc), mở; mở ra; để ngỏ; phanh. Ví dụ : - 他家的院子很敞。 Sân của nhà anh ấy rất rộng.. - 这个大厅宽敞极了。 Đại sảnh này cực rộng lớn.. - 广场十分敞阔。 Quảng trường rất rộng lớn.
Ý nghĩa của 敞 khi là Tính từ
✪ rộng; thoáng mát; rộng rãi; rộng thoáng (phòng ốc)
(房屋、庭院等) 宽绰;没有遮拦
- 他家 的 院子 很敞
- Sân của nhà anh ấy rất rộng.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
- 广场 十分 敞阔
- Quảng trường rất rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 敞 khi là Động từ
✪ mở; mở ra; để ngỏ; phanh
张开;打开
- 请 把 窗户 敞一敞
- Mở cửa sổ một chút.
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 广场 十分 敞阔
- Quảng trường rất rộng lớn.
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
- 餐厅 既 宽敞 又 明亮
- Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
- 他家 的 院子 很敞
- Sân của nhà anh ấy rất rộng.
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
- 这 条 宽敞 的 马路 很 干净
- Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.
- 你 可以 敞开 地 说话
- Bạn có thể nói thoải mái.
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敞›