教课 jiāo kè

Từ hán việt: 【giáo khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo khoá). Ý nghĩa là: Giáo khoa. Ví dụ : - 。 anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教课 khi là Động từ

Giáo khoa

Ví dụ:
  • - 除了 chúle 教课 jiāokè hái 负责 fùzé 学校 xuéxiào 共青团 gòngqīngtuán de 工作 gōngzuò

    - anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教课

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 教学 jiāoxué 用书 yòngshū chēng 课本 kèběn

    - Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.

  • - 课堂教学 kètángjiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Giảng dạy trên lớp rất thú vị.

  • - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • - fán 教授 jiàoshòu zài 教课 jiāokè

    - Giáo sư Phồn đang dạy học.

  • - 代课 dàikè 教师 jiàoshī

    - giáo viên dạy thay.

  • - 教授 jiàoshòu zài 上课 shàngkè

    - Giáo sư đang lên lớp.

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 这本 zhèběn 语文 yǔwén 教材 jiàocái yǒu 30

    - Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.

  • - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • - 教授 jiàoshòu 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 课题 kètí

    - Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.

  • - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • - 正在 zhèngzài 教室 jiàoshì 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.

  • - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教课

Hình ảnh minh họa cho từ 教课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao