Đọc nhanh: 杀人如麻 (sát nhân như ma). Ý nghĩa là: một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mình, giết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ.
Ý nghĩa của 杀人如麻 khi là Thành ngữ
✪ một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mình
a politician acting with total disregard for the life of his countrymen
✪ giết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
to kill people like scything flax (idiom); human life as grass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人如麻
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 笑 杀人
- cười chết đi được.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 他们 待 我 如 家人
- Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀人如麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人如麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
如›
杀›
麻›