Đọc nhanh: 敌方 (địch phương). Ý nghĩa là: bên địch; phía địch; quân địch. Ví dụ : - 我们的无线通信被敌方窃听了。 Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
Ý nghĩa của 敌方 khi là Danh từ
✪ bên địch; phía địch; quân địch
敌人方面
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌方
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 有 一名 叛变 者 透露 了 敌方 舰队 的 部署
- Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.
- 敌军 尸据 我方 阵地
- Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 前方 出现 了 很多 敌
- Ở phía trước xuất hiện rất nhiều địch.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
方›