Đọc nhanh: 敌国 (địch quốc). Ý nghĩa là: nước đối địch; nước thù địch; cừu quốc. Ví dụ : - 军队占领了敌国首都. Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.. - 敌国间交换了俘虏. Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
Ý nghĩa của 敌国 khi là Danh từ
✪ nước đối địch; nước thù địch; cừu quốc
敌对的国家
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌国
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 征伐 敌人 是 国王 的 命令
- Chinh phạt kẻ thù là mệnh lệnh của nhà vua.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
- 敌人 企图 侵犯 我国 的 领域
- Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
敌›