Đọc nhanh: 放暑假 (phóng thử giả). Ý nghĩa là: nghỉ hè. Ví dụ : - 最热的时候,我们放暑假了。 Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.. - 放暑假了,校园里空空如也。 Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
Ý nghĩa của 放暑假 khi là Động từ
✪ nghỉ hè
关于梦想,关于时间,讲述了一个人的时间会受心情的影响的普遍事实。
- 最热 的 时候 , 我们 放暑假 了
- Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放暑假
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 我 巴不得 放假
- Tôi mong chờ được nghỉ phép.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 我们 年底 放假
- Chúng tôi nghỉ vào cuối năm.
- 校长 宣布 放假
- Hiệu trưởng thông báo nghỉ lễ.
- 官方 宣布 了 放假 时间
- Chính phủ đã công bố thời gian nghỉ lễ.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 春节 照例 放假 四天
- tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.
- 她 主动 放弃 了 假期
- Cô ấy chủ động từ bỏ kỳ nghỉ.
- 暑假 我们 不用 上课
- Nghỉ hè chúng tôi không cần đi học.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 暑假 我们 想 去 度假村
- Kỳ nghỉ hè chúng tôi muốn đi đến khu nghỉ dưỡng.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 最热 的 时候 , 我们 放暑假 了
- Thời điểm mà nóng nhất thì chúng ta đã nghỉ hè rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放暑假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放暑假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
放›
暑›