收据 shōujù

Từ hán việt: 【thu cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu cứ). Ý nghĩa là: biên lai; hóa đơn; biên nhận . Ví dụ : - ? Bạn có biên lai không?. - 退。 Tôi cần biên lai để trả hàng.. - 。 Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 收据 khi là Danh từ

biên lai; hóa đơn; biên nhận

收到钱或者东西以后写给对方作为证据的文字说明

Ví dụ:
  • - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • - 需要 xūyào 收据 shōujù lái 退货 tuìhuò

    - Tôi cần biên lai để trả hàng.

  • - qǐng zài 收据 shōujù shàng 签名 qiānmíng

    - Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

  • - qǐng 保留 bǎoliú hǎo 收据 shōujù

    - Cất hóa đơn cẩn thận nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收据

Định ngữ + (的) + 收据

"收据" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zhè shì mǎi 东西 dōngxī de 收据 shōujù

    - Đây là biên lai mua hàng.

  • - qǐng gěi 交学费 jiāoxuéfèi de 收据 shōujù

    - Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收据

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - qǐng zài 收据 shōujù shàng 签名 qiānmíng

    - Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

  • - qǐng 保留 bǎoliú hǎo 收据 shōujù

    - Cất hóa đơn cẩn thận nhé.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - 科学家 kēxuéjiā men 正在 zhèngzài 收集 shōují 数据 shùjù

    - Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • - zhè shì mǎi 东西 dōngxī de 收据 shōujù

    - Đây là biên lai mua hàng.

  • - 这种 zhèzhǒng 费用 fèiyòng shì 根据 gēnjù 收入 shōurù 高低 gāodī 滑动 huádòng 折算 zhésuàn de

    - Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.

  • - 需要 xūyào 收据 shōujù lái 退货 tuìhuò

    - Tôi cần biên lai để trả hàng.

  • - qǐng gěi 交学费 jiāoxuéfèi de 收据 shōujù

    - Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收据

Hình ảnh minh họa cho từ 收据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao