Đọc nhanh: 承保收据 (thừa bảo thu cứ). Ý nghĩa là: Biên lai nhận bảo hiểm.
Ý nghĩa của 承保收据 khi là Danh từ
✪ Biên lai nhận bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承保收据
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 我 不得不 承认 他 的 论据 有力
- Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
- 你 有没有 收据 ?
- Bạn có biên lai không?
- 这 是 买 东西 的 收据
- Đây là biên lai mua hàng.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
- 我 需要 收据 来 退货
- Tôi cần biên lai để trả hàng.
- 请 给 我 交学费 的 收据
- Xin hãy đưa cho tôi biên lai thanh toán học phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承保收据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承保收据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
承›
据›
收›