Đọc nhanh: 收官 (thu quan). Ý nghĩa là: tàn cuộc, phần cuối cùng của trò chơi cờ vây (xem 官 子), đi đến giai đoạn cuối cùng. Ví dụ : - 这可能意味着这是他的收官之作 Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
Ý nghĩa của 收官 khi là Động từ
✪ tàn cuộc
endgame
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
✪ phần cuối cùng của trò chơi cờ vây (xem 官 子)
final part of a go game (see 官子 [guān zǐ])
✪ đi đến giai đoạn cuối cùng
to come to the final stage
✪ kết thúc
to finish up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收官
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
收›