Đọc nhanh: 收手 (thu thủ). Ý nghĩa là: kéo lại, dừng lại. Ví dụ : - 我们就此收手吧 Bạn muốn ngừng làm điều này?
Ý nghĩa của 收手 khi là Động từ
✪ kéo lại
to pull back
✪ dừng lại
to stop
- 我们 就此 收手 吧
- Bạn muốn ngừng làm điều này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 我 的 手机 被 妈妈 没收 了
- Điện thoại của tôi bị mẹ tịch thu rồi.
- 收取 手续费
- thu lệ phí.
- 但 我 事先 有求 他 收手
- Nhưng chỉ sau khi tôi đối mặt với anh ta và cầu xin anh ta dừng lại.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 我们 就此 收手 吧
- Bạn muốn ngừng làm điều này?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
收›