Đọc nhanh: 擦掌 (sát chưởng). Ý nghĩa là: xoa tay; hăm he; hằm hè; xắn tay áo lên (trước khi làm việc, trước khi đánh nhau) 。形容战斗或劳动前精神振奋的样子。.
Ý nghĩa của 擦掌 khi là Động từ
✪ xoa tay; hăm he; hằm hè; xắn tay áo lên (trước khi làm việc, trước khi đánh nhau) 。形容战斗或劳动前精神振奋的样子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦掌
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 玻璃 擦 得 铮亮
- kính được lau sáng bóng.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
擦›