Hán tự: 撩
Đọc nhanh: 撩 (liêu.liệu). Ý nghĩa là: vén; nâng, vảy. Ví dụ : - 他撩起长袍坐下。 Anh ta vén áo dài ngồi xuống.. - 她往上撩了撩头发。 Cô ấy vén tóc lên.. - 她撩起帘子看了看外面。 Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
Ý nghĩa của 撩 khi là Động từ
✪ vén; nâng
把东西垂下的部分掀起来
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vảy
用手舀水由下往上甩出去
- 先 撩些 水 然后 再 扫地
- Vảy ít nước rồi hãy quét.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 春色撩人
- cảnh xuân trêu người.
- 撩 完 就 跑 哦 ?
- Tán xong rồi chạy á?
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 先 撩些 水 然后 再 扫地
- Vảy ít nước rồi hãy quét.
- 他 生气 了 , 别 再 撩逗 他 了
- Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.
- 这 也 是 一个 撩妹 的 技巧
- Đây cũng là một kĩ xảo cua gái
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撩›