Đọc nhanh: 撩惹 (liêu nhạ). Ý nghĩa là: trêu chọc; ghẹo; trêu; trêu ghẹo. Ví dụ : - 他脾气暴, 千万不能撩惹他。 anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
Ý nghĩa của 撩惹 khi là Động từ
✪ trêu chọc; ghẹo; trêu; trêu ghẹo
挑逗;招惹
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩惹
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 总是 喜欢 撩拔 我
- Anh ấy luôn thích trêu chọc tôi.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 她 往 上 撩 了 撩 头发
- Cô ấy vén tóc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撩惹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撩惹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
撩›