Đọc nhanh: 撒赖 (tát lại). Ý nghĩa là: ăn vạ; vô lại; ngang ngược, nằm vạ. Ví dụ : - 弟弟因要不到玩具,而在地上哭喊撒赖 Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
Ý nghĩa của 撒赖 khi là Động từ
✪ ăn vạ; vô lại; ngang ngược
蛮横胡闹;耍无赖
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
✪ nằm vạ
用恶劣的手段或态度跟人为难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒赖
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撒›
赖›