撒赖 sālài

Từ hán việt: 【tát lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撒赖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tát lại). Ý nghĩa là: ăn vạ; vô lại; ngang ngược, nằm vạ. Ví dụ : - Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撒赖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撒赖 khi là Động từ

ăn vạ; vô lại; ngang ngược

蛮横胡闹;耍无赖

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 因要 yīnyào 不到 búdào 玩具 wánjù ér zài 地上 dìshàng 哭喊 kūhǎn 撒赖 sālài

    - Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.

nằm vạ

用恶劣的手段或态度跟人为难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒赖

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • - 沙子 shāzi 悄悄 qiāoqiāo 撒出 sāchū 袋子 dàizi

    - Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 播撒 bōsǎ 药粉 yàofěn

    - rắc thuốc bột

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • - 弟弟 dìdì 因要 yīnyào 不到 búdào 玩具 wánjù ér zài 地上 dìshàng 哭喊 kūhǎn 撒赖 sālài

    - Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.

  • - 爸爸 bàba 撒手 sāshǒu jiù 自己 zìjǐ pǎo le

    - Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撒赖

Hình ảnh minh họa cho từ 撒赖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao