Đọc nhanh: 烂摊子 (lạn than tử). Ý nghĩa là: cục diện rắm rối; hỗn loạn.
Ý nghĩa của 烂摊子 khi là Danh từ
✪ cục diện rắm rối; hỗn loạn
比喻不易收拾的局面或混乱难于整顿的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂摊子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 这个 孩子 的 笑容 很 灿烂
- Bé có nụ cười rất tươi.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂摊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂摊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摊›
烂›