Đọc nhanh: 提前排气 (đề tiền bài khí). Ý nghĩa là: Sự xả sớm.
Ý nghĩa của 提前排气 khi là Danh từ
✪ Sự xả sớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前排气
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 大米 要 提前 浸泡
- Gạo cần được ngâm trước.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提前排气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提前排气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
排›
提›
气›