Đọc nhanh: 揍扁 (thấu biển). Ý nghĩa là: đánh bại (sb) lên.
Ý nghĩa của 揍扁 khi là Động từ
✪ đánh bại (sb) lên
to beat (sb) up; to hit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揍扁
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 揍 他 一顿
- đánh anh ta một trận.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
- 渔民 们 使用 扁舟 捕鱼
- Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.
- 这 家伙 怎么 这么 欠揍 啊 ?
- Sao thằng cha này ngứa đòn đến vậy chứ?
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揍扁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揍扁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
揍›